Luật Đầu tư 2020, Luật số 03/2022/QH15 quy định về Danh mục ngành, nghề đầu tư, kinh doanh có điều kiện đã sửa đổi, bổ sung bởi Luật Điện ảnh 2022, Luật Kinh doanh BH 2022. Theo đó, có tổng cộng 229 ngành, nghề đầu tư, kinh doanh có điều kiện. Hãy cùng LITAX tìm hiểu chi tiết sau đây:

Cập nhật danh mục 229 ngành, nghề kinh doanh có điều kiện

1. Quy định về ngành, nghề kinh doanh có điều kiện:

Theo khoản 1 Điều 7 của Luật Đầu tư 2020 quy định ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện là ngành, nghề mà việc thực hiện HĐĐTKD trong ngành, nghề đó phải đáp ứng điều kiện cần thiết vì lý do quốc phòng, ANQG, trật tự, ATXH, đạo đức xã hội, sức khỏe của cộng đồng. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện theo quy định tại Phụ lục IV Luật Đầu tư 2020.

Tại khoản 9 Điều 2 Luật Đầu tư 2020, điều kiện đầu tư kinh doanh là điều kiện cá nhân, tổ chức bắt buộc phải đáp ứng khi triển khai  hoạt động ĐTKD trong ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện. Tùy vào đặc tính từng ngành, nghề mà điều kiện đầu tư kinh doanh là khác nhau. Tuy nhiên, điều kiện đầu tư kinh doanh phải đáp ứng những yêu cầu sau:

– Điều kiện đầu tư kinh doanh phải được quy định phù hợp với quy định về ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện và bảo đảm được tính công khai minh bạch, khách quan, tiết kiệm TG, chi phí tuân thủ của nhà đầu tư.

– Quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh có các nội dung cần thiết sau đây:

+ ĐT và phạm vi áp dụng ĐK đầu tư kinh doanh;

+ Hình thức phù hợp áp dụng điều kiện đầu tư kinh doanh;

+ ND của điều kiện đầu tư kinh doanh;

+ Hồ sơ, trình tự, thủ tục HC để tuân thủ điều kiện đầu tư kinh doanh (nếu có);

+ Cơ quan QLNN, cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục HC đối với điều kiện đầu tư kinh doanh;

+ Thời hạn có hiệu lực của giấy phép, giấy chứng nhận, chứng chỉ hoặc VB xác nhận, chấp thuận khác (nếu có).

– Điều kiện đầu tư kinh doanh được áp dụng theo những hình thức sau đây:

+ Giấy phép;

+ Giấy chứng nhận;

+ Chứng chỉ;

+ Văn bản xác nhận, chấp thuận;

+ Những yêu cầu khác mà cá nhân, tổ chức kinh tế phải đáp ứng để tiến hành hoạt động đầu tư kinh doanh mà không cần phải có xác nhận bằng văn bản của CQ có thẩm quyền.

Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện và ĐKĐTKD đối với ngành, nghề đó phải được đăng tải trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

2. Danh mục 229 ngành, nghề kinh doanh có điều kiện:

Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh danh có điều kiện được quy định ttheo Luật Đầu tư 2020, Luật số 03/2022/QH15, Luật Điện ảnh 2022, Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022 với 229 ngành, nghề, như sau:

STT NGÀNH, NGHỀ
          1 Sản xuất con dấu
          2 Kinh doanh công cụ hỗ trợ (bao gồm cả sửa chữa)
          3 Kinh doanh các loại pháo, trừ pháo nổ
          4 Kinh doanh thiết bị, phần mềm ngụy trang dùng để ghi âm, ghi hình, định vị
          5 Kinh doanh súng bắn sơn
          6 Kinh doanh quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an; các linh kiện, bộ phận lắp ráp, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, CN chuyên dùng chế tạo chúng
          7 Kinh doanh DV cầm đồ
          8 Kinh doanh DV xoa bóp
          9 Kinh doanh thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên
        10 Kinh doanh DV bảo vệ
        11 Kinh doanh DV phòng cháy, chữa cháy
        12 Hành nghề luật sư
        13 Hành nghề công chứng
        14 Hành nghề giám định tư pháp trong các lĩnh vực tài chính, ngân hàng, xây dựng, cổ vật, di vật, bản quyền tác giả
        15 Hành nghề đấu giá tài sản
        16 Hành nghề thừa phát lại
        17 Hành nghề quản lý, thanh lý tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã trong quá trình giải quyết phá sản
        18 Kinh doanh DV kế toán
        19 Kinh doanh DV kiểm toán
        20 Kinh doanh DV làm thủ tục về thuế
        21 Kinh doanh DV làm thủ tục hải quan
        22 Kinh doanh hàng miễn thuế
        23 Kinh doanh kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ
        24 Kinh doanh địa điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan
        25 Kinh doanh chứng khoán
        26 Kinh doanh DV đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán của Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam, tổ chức TTGD chứng khoán niêm yết và các loại chứng khoán khác
        27 Kinh doanh bảo hiểm
        28 Kinh doanh tái bảo hiểm
        29 Môi giới bảo hiểm
        30 DVphụ trợ bảo hiểm
        31 Đại lý bảo hiểm
        32 Kinh doanh DV thẩm định giá
        33 Kinh doanh xổ số
        34 Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài
        35 Kinh doanh DV xếp hạng tín nhiệm
        36 Kinh doanh ca-si-nô (casino)
        37 Kinh doanh đặt cược
        38 Kinh doanh DV quản lý quỹ hưu trí tự nguyện
        39 Kinh doanh xăng dầu
        40 Kinh doanh khí
        41 Kinh doanh DV giám định thương mại
        42 Kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm cả hoạt động tiêu hủy)
        43 Kinh doanh tiền chất thuốc nổ
        44 Kinh doanh ngành, nghề có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ
        45 Kinh doanh DV nổ mìn
        46 Kinh doanh hóa chất, trừ hóa chất bị cấm theo Công ước quốc tế về cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học
        47 Kinh doanh rượu
        48 Kinh doanh sản phẩm thuốc lá, nguyên liệu thuốc lá, máy móc, thiết bị thuộc chuyên ngành thuốc lá
        49 Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Công Thương
        50 Hoạt động Sở Giao dịch HH
        51 Hoạt động phát điện, truyền tải, phân phối, bán buôn, bán lẻ, tư vấn chuyên ngành điện lực
        52 Xuất khẩu gạo
        53 Kinh doanh tạm nhập, tái xuất HH có thuế tiêu thụ đặc biệt
        54 Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh
        55 Kinh doanh tạm nhập, tái xuất HH thuộc Danh mục HH đã qua sử dụng
        56 Kinh doanh khoáng sản
        57 Kinh doanh tiền chất công nghiệp
        58 Hoạt động mua bán HH và các hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán HHcủa nhà cung cấp DV nước ngoài tại Việt Nam
        59 Kinh doanh theo phương thức bán hàng đa cấp
        60 Hoạt động thương mại điện tử
        61 Hoạt động dầu khí
        62 Kiểm toán năng lượng
        63 Hoạt động giáo dục nghề nghiệp
        64 Kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp
        65 Kinh doanh DV đánh giá kỹ năng nghề
        66 Kinh doanh DV kiểm định kỹ thuật an toàn lao động
        67 Kinh doanh DV huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động
        68 Kinh doanh DV việc làm
        69 Kinh doanh DV đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài
        70 Kinh doanh DV cai nghiện ma túy tự nguyện, cai nghiện thuốc lá, điều trị HIV/AIDS, chăm sóc người cao tuổi, người khuyết tật, trẻ em
        71 Kinh doanh DV cho thuê lại lao động
        72 Kinh doanh vận tải đường bộ
        73 Kinh doanh DV bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô
        74 Sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe ô tô
        75 Kinh doanh DV kiểm định xe cơ giới
        76 Kinh doanh DV đào tạo lái xe ô tô
        77 Kinh doanh DV đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông
        78 Kinh doanh DV sát hạch lái xe
        79 Kinh doanh DV thẩm tra an toàn giao thông
        80 Kinh doanh vận tải đường thủy
        81 Kinh doanh DV đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa
        82 Kinh doanh DV đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa
        83 Đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải và tổ chức tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải
        84 Kinh doanh DV bảo đảm an toàn hàng hải
        85 Kinh doanh vận tải biển
        86 Kinh doanh DV lai dắt tàu biển
        87 Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng
        88 Kinh doanh DV đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển
        89 Kinh doanh khai thác cảng biển
        90 Kinh doanh vận tải hàng không
        91 Kinh doanh DV thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng, thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị tàu bay tại Việt Nam
        92 Kinh doanh cảng hàng không, sân bay
        93 Kinh doanh DV hàng không tại cảng hàng không, sân bay
        94 Kinh doanh DV bảo đảm hoạt động bay
        95 Kinh doanh DV đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không
        96 Kinh doanh vận tải đường sắt
        97 Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt
        98 Kinh doanh đường sắt đô thị
        99 Kinh doanh DV vận tải đa phương thức
      100 Kinh doanh DV vận chuyển hàng nguy hiểm
      101 Kinh doanh vận tải đường ống
      102 Kinh doanh bất động sản
      103 Kinh doanh nước sạch (nước sinh hoạt)
      104 Kinh doanh DV kiến trúc
      105 Kinh doanh DV tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng
      106 Kinh doanh DV khảo sát xây dựng
      107 Kinh doanh DV thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng
      108 Kinh doanh DV tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình
      109 Kinh doanh DV thi công xây dựng công trình
      110 Hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài
      111 Kinh doanh DV quản lý chi phí đầu tư xây dựng
      112 Kinh doanh DV kiểm định xây dựng
      113 Kinh doanh DV thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
      114 Kinh doanh DV quản lý vận hành nhà chung cư
      115 Kinh doanh DV quản lý, vận hành cơ sở hỏa táng
      116 Kinh doanh DV lập thiết kế quy hoạch xây dựng
      117 Kinh doanh sản phẩm amiang trắng thuộc nhóm Serpentine
      118 Kinh doanh DV bưu chính
      119 Kinh doanh DV viễn thông
      120 Kinh doanh DV chứng thực chữ ký số
      121 Hoạt động của nhà xuất bản
      122 Kinh doanh DV in, trừ in bao bì
      123 Kinh doanh DV phát hành xuất bản phẩm
      124 Kinh doanh DV mạng xã hội
      125 Kinh doanh trò chơi trên mạng viễn thông, mạng Internet
      126 Kinh doanh DV phát thanh, truyền hình trả tiền
      127 Kinh doanh DV thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
      128 DVgia công, tái chế, sửa chữa, làm mới sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho đối tác nước ngoài
      129 Kinh doanh DV nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động, mạng Internet
      130 Kinh doanh DV đăng ký, duy trì tên miền
      131 Kinh doanh DV trung tâm dữ liệu
      132 Kinh doanh DV định danh và xác thực điện tử
      133 Kinh doanh sản phẩm, DV an toàn thông tin mạng
      134 Kinh doanh DV phát hành báo chí nhập khẩu
      135 Kinh doanh sản phẩm, DVmật mã dân sự
      136 Kinh doanh các thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động
      137 Hoạt động của CSGD mầm non
      138 Hoạt động của CSGD phổ thông
      139 Hoạt động của CSGD đại học
      140 Hoạt động của CSGD có vốn đầu tư nước ngoài, văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam, phân hiệu CSGD có vốn đầu tư nước ngoài
      141 Hoạt động của CSGD thường xuyên
      142 Hoạt động của trường chuyên biệt
      143 Hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài
      144 Kiểm định chất lượng giáo dục
      145 Kinh doanh DV tư vấn du học
      146 Khai thác thủy sản
      147 Kinh doanh thủy sản
      148 Kinh doanh thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi
      149 Kinh doanh DV khảo nghiệm thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi
      150 Kinh doanh chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi
      151 Kinh doanh đóng mới, cải hoán tàu cá
      152 Đăng kiểm tàu cá
      153 Đào tạo, bồi dưỡng thuyền viên tàu cá
      154 Nuôi, trồng các loài thực vật, động vật hoang dã thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm
      155 Nuôi động vật rừng thông thường
      156 Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh và nhập nội từ biển mẫu vật từ tự nhiên của các loài thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm
      157 Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo của các loài thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm
      158 Chế biến, kinh doanh, vận chuyển, quảng cáo, trưng bày, cất giữ mẫu vật của các loài thực vật, động vật thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm
      159 Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật
      160 Kinh doanh DVxử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
      161 Kinh doanh DVkhảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật
      162 Kinh doanh DVbảo vệ thực vật
      163 Kinh doanh thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y
      164 Kinh doanh DVkỹ thuật về thú y
      165 Kinh doanh DVxét nghiệm, phẫu thuật động vật
      166 Kinh doanh DVtiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật
      167 Kinh doanh DVkiểm nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y (bao gồm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản)
      168 Kinh doanh chăn nuôi trang trại
      169 Kinh doanh giết mổ gia súc, gia cầm
      170 Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
      171 Kinh doanh DVcách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật
      172 Kinh doanh phân bón
      173 Kinh doanh DVkhảo nghiệm phân bón
      174 Kinh doanh giống cây trồng, giống vật nuôi
      175 Kinh doanh giống thủy sản
      176 Kinh doanh DVkhảo nghiệm giống cây trồng, giống vật nuôi
      177 Kinh doanh DVkhảo nghiệm giống thủy sản
      178 Kinh doanh DVthử nghiệm, khảo nghiệm chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi
      179 Kinh doanh sản phẩm biến đổi gen
      180 Kinh doanh DVkhám bệnh, chữa bệnh
      181 Kinh doanh DVphẫu thuật thẩm mỹ
      182 Kinh doanh dược
      183 Sản xuất mỹ phẩm
      184 Kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng y tế
      185 Kinh doanh trang thiết bị y tế
      186 Kinh doanh DVgiám định về sở hữu trí tuệ (bao gồm giám định về quyền tác giả và quyền liên quan, giám định sở hữu công nghiệp và giám định về quyền đối với giống cây trồng)
      187 Kinh doanh DVtiến hành công việc bức xạ
      188 Kinh doanh DVhỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử
      189 Kinh doanh DVđánh giá sự phù hợp
      190 Kinh doanh DVkiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường
      191 Kinh doanh DVđánh giá, thẩm định giá và giám định công nghệ
      192 Kinh doanh DVđại diện quyền sở hữu trí tuệ (bao gồm DVđại diện sở hữu công nghiệp và DVđại diện quyền đối với giống cây trồng)
      193 Kinh doanh DVphổ biến phim
      194 Kinh doanh DVgiám định cổ vật
      195 Kinh doanh DVlập quy hoạch dự án, tổ chức thi công, giám sát thi công dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích
      196 Kinh doanh DVka-ra-ô-kê (karaoke), vũ trường
      197 Kinh doanh DVlữ hành
      198 Kinh doanh hoạt động thể thao của doanh nghiệp thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
      199 Kinh doanh DVbiểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, tổ chức thi người đẹp, người mẫu
      200 Kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu
      201 Kinh doanh DVlưu trú
      202 Mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
      203 Xuất khẩu di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội; nhập khẩu HHvăn hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
      204 Kinh doanh DVbảo tàng
      205 Kinh doanh trò chơi điện tử (trừ kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài và kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng trên mạng)
      206 Kinh doanh DVtư vấn điều tra, đánh giá đất đai
      207 Kinh doanh DVvề lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
      208 Kinh doanh DVxây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin, xây dựng phần mềm của hệ thống thông tin đất đai
      209 Kinh doanh DVxây dựng cơ sở dữ liệu đất đai
      210 Kinh doanh DVxác định giá đất
      211 Kinh doanh DVđo đạc và bản đồ
      212 Kinh doanh DVdự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
      213 Kinh doanh DVkhoan nước dưới đất, thăm dò nước dưới đất
      214 Kinh doanh DVkhai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước
      215 Kinh doanh DVđiều tra cơ bản, tư vấn lập quy hoạch, đề án, báo cáo tài nguyên nước
      216 Kinh doanh DVthăm dò khoáng sản
      217 Khai thác khoáng sản
      218 Kinh doanh DVvận chuyển, xử lý chất thải nguy hại
      219 Nhập khẩu phế liệu
      220 Kinh doanh DVquan trắc môi trường
      221 Hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại
      222 Hoạt động kinh doanh của tổ chức tín dụng phi ngân hàng
      223 Hoạt động kinh doanh của ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô
      224 Cung ứng DVtrung gian thanh toán, cung ứng DVthanh toán không qua tài khoản thanh toán của khách hàng
      225 Cung ứng DVthông tin tín dụng
      226 Hoạt động kinh doanh, cung ứng DVngoại hối của tổ chức không phải là tổ chức tín dụng
      227 Kinh doanh vàng
      228 Hoạt động in, đúc tiền
      229 Kinh doanh sản phẩm, DVan ninh mạng (không bao gồm kinh doanh sản phẩm, DVan toàn thông tin mạng và kinh doanh sản phẩm, DVmật mã dân sự)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *